STT
|
MÃ SỐ
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
CHỦ NHIỆM
|
NHÓM THAM GIA
|
PHÂN CẤP
|
XẾP LOẠI
|
Khoa: Sốt xuất huyết - Huyết học
|
1
|
CS/N1/20/65
|
Báo cáo loạt ca mắc bệnh liệt tiểu cầu Glanzmann
|
Phan Nguyễn Liên Anh
|
Nguyễn Minh Tuấn, Trương Tú Bích
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Hồi sức Sơ sinh
|
2
|
CS/N1/23/95
|
Đặc điểm hỗ trợ dinh dưỡng và kết cục tăng trưởng ở trẻ sơ sinh được hồi
sức sau phẫu thuật đường tiêu hóa tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Nguyễn Thị Ngân Hà
|
Nguyễn Đức Toàn, Phạm Thị Thanh Tâm
|
Cơ sở
|
Tốt
|
3
|
CS/N1/23/59
|
Đánh giá tăng trưởng và tình trạng chậm tăng trưởng ngoài tử cung ở trẻ
sơ sinh non tháng tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Phạm Thị Lan Phương
|
Nguyễn Đức Toàn, Phạm Thị Thanh Tâm
|
Cơ sở
|
Tốt
|
4
|
CS/N1/23/96
|
Kết quả thông khí không xâm lấn sau rút nội khí quản ở trẻ sơ sinh non
tháng tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Hà Hiếu Nghĩa
|
Nguyễn Đức Toàn, Phạm Thị Thanh Tâm
|
Cơ sở
|
Tốt
|
5
|
CS/N1/23/94
|
Đặc điểm nhiễm nấm huyết ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Trịnh Thanh Ngân
|
Nguyễn Đức Toàn, Phạm Thị Thanh Tâm
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Ngoại Tim mạch
|
6
|
CS/N1/24/81
|
PASS - Khoa học về hỗ trợ ngoại khoa cấp tính ở trẻ em để xây dựng khả
năng cấp cứu trẻ em ở những nước đang phát triển (PASS-A course in Pediatric
Acute Surgical Support to build pediatric emergencies capacity in developing
countries)
|
Đinh Quang Lê Thanh
|
Nguyễn Thị Trân Châu
|
Cơ sở
|
Tốt
|
7
|
CS/N1/24/83
|
Hẹp tĩnh mạch phổi: Một bệnh hiếm gặp cần tiếp cận toàn cầu (Pulmonary
Vein Stenosis: A Rare Disease Disease With A Global Reach)
|
Đinh Quang Lê Thanh
|
|
Cơ sở
|
Tốt
|
8
|
CS/N1/23/68
|
Kết quả điều trị tổn thương gan cấp trên bệnh nhi sốt xuất huyết Dengue
nặng bằng N-Acetylcystein tại Khoa Hồi sức tích cực - chống độc, Bệnh viện
Nhi Đồng 1
|
Ngô Thị Huệ
|
Phạm Văn Quang
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Tim mạch
|
9
|
CS/N1/25/25
|
Nguy cơ tử vong, nhiễm trùng nặng và kéo dài thời gian hồi sức sau phẫu
thuật đóng thông liên thất ở trẻ suy dinh dưỡng
|
Đỗ Thị Cẩm Giang
|
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa : Ngoại Tổng hợp
|
10
|
CS/N1/24/84
|
Toàn cầu hóa chăm sóc sức khỏe tạo ra những vấn đề đạo đức mới nổi
(Globalization of Healtheare Creates Evolving Ethical Dilemmas)
|
Nguyễn Thị Bích Uyên
|
Đinh Quang Lê Thanh
|
Cơ sở
|
Tốt
|
11
|
CS/N1/23/81
|
Chất lượng cuộc sống theo thang đo PEDSQL 4.0 của trẻ bệnh Hirschsprung
sau phẫu thuật
|
Lê Thị Ngọc Lan
|
Phùng Nguyễn Việt Hưng, Hồ Thị Thùy Trang, Trần Thị Mỹ Linh, Lê Nguyễn
Thanh Nhàn
|
Cơ sở
|
Tốt
|
12
|
CS/N1/24/60
|
Kết quả phẫu thuật nội soi đặt thông dạ dày và hỗng tràng nuôi ăn tại
Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Phùng Nguyễn Việt Hưng
|
Phạm Diễm Phúc, Nguyễn Thị Ái Linh, Nguyễn Thị Bích Uyên
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
13
|
CS/N1/24/05
|
Tỷ lệ tuân thủ hướng dẫn mang nẹp dang bàn chân và các yếu tố liên quan
trong điều trị chân khoèo bẩm sinh từ 0-5 tuổi theo phương pháp Ponseti tại
Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Lê Tường Giao, Đinh Thị Kim Vân
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Hồi sức Nhiễm
|
14
|
CS/N1/23/27
|
Khảo sát đường kính bao dây thần kinh thị ở trẻ rối loạn tri giác cấp
tính bằng siêu âm tại khoa Hồi sức Nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Huỳnh Ngọc Lê Duy
|
Phùng Nguyễn Thế Nguyên
|
Cơ sở
|
Khá
|
Khoa: Nội tổng quát 2
|
15
|
CS/N1/25/39
|
Nghiệm pháp thử thách đường miệng trong chẩn đoán dị ứng thức ăn qua
trung gian IgE qua các trường hợp lâm sàng
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Thị Thu Hiền, Phạm Thị Ngọc Thy, Lý Ngọc Ánh
|
Cơ sở
|
Khá
|
16
|
CS/N1/25/22
|
Đặc điểm nghiệm pháp thử thách đường miệng với thức ăn ở trẻ dị ứng thức
ăn qua trung gian IgE tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ năm 2016 đến năm 2024.
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Anh Tuấn, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thị Ngọc, Phạm Thúy Mai, Thái
Thanh Thúy
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Xét nghiệm Vi sinh
|
17
|
CS/N1/22/39
|
Nghiên cứu khảo sát về độ nhạy của kháng sinh trong ống nghiệm (in vitro)
và cơ chế đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn Gram âm được phân lập tại Việt
Nam (nghiên cứu thứ 2) (Nghiên cứu MPM-VN-S2)
|
Lê Quốc Thịnh
|
Nguyễn Thu Phượng, Nguyễn Ngọc Tú Anh, Lê Thị Thanh Tâm, Trần Minh Tấn,
Huỳnh Thị Thy Thy, Đỗ Thúy Nhi
|
Cơ sở
|
Khá
|
Phòng: Kế hoạch tổng hợp
|
18
|
CS/N1/23/93
|
Đặc điểm bệnh hen phế quản kèm viêm da cơ địa ở trẻ 2-5 tuổi tại Bệnh
viện Nhi Đồng 1
|
Ngô Thị Ngọc Thúy
|
Trần Anh Tuấn, Cao Minh Hiệp, Nguyễn Phan Như Thảo, Lê Minh Lan Phương
|
Cơ sở
|
Khá
|
Khoa: Thận - Nội tiết
|
19
|
CS/N1/22/25
|
Đặc điểm chiều cao và lipid máu ở trẻ hội chứng thận hư tại Bệnh viện Nhi
Đồng 1
|
Phạm Quốc Cường
|
Lê Phạm Thu Hà
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Hồi sức Ngoại
|
20
|
CS/N1/24/06
|
Hiệu quả can thiệp giáo dục điều dưỡng trong quản lý căng thẳng và lo âu
cho cha mẹ có con mắc bệnh tim bẩm sinh
|
Trần Thị Lan Hương
|
Nguyễn Thị Trân Châu, Trần Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Phạm Thị
Thùy Linh
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Nhiễm - Thần kinh
|
21
|
CS/N1/22/59
|
Các yếu tố tiên lượng và mô hình tiên lượng biến chứng, tử vong ở
trẻ viêm màng não vi khuẩn tại khoa Nhiễm – Thần Kinh bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Hồ Thị Hoài Thu
|
Dư Tuấn Quy, Lê Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh Hùng
|
Cơ sở
|
Tốt
|
22
|
CS/N1/23/57
|
Đặc điểm sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ thừa cân – béo phì tại bệnh viện
Nhi đồng 1
|
Đoàn Thanh Trúc
|
Phạm Văn Quang
|
Cơ sở
|
Tốt
|
23
|
CS/N1/25/51
|
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị hai trường hợp viêm não
tự miễn kháng thể NMDAR liên quan u buồng trứng năm 2024 tại Bệnh viện Nhi
Đồng 1
|
Trang Thị Hoàng Mai
|
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa: Chẩn đoán hình ảnh - Siêu âm
|
24
|
CS/N1/25/52
|
Viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ái toan: Đặc điểm lâm sàng và siêu âm
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Nguyễn Thị Tố Thiên, Nguyễn Bùi Thùy Diễm
|
Cơ sở
|
Tốt
|
25
|
CS/N1/25/53
|
Lymphoma ruột nguyên phát: Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh siêu âm
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Huỳnh Nhất Hạnh Nhân, Lê Cẩm Thạch, Huỳnh Thị Phương Anh
|
Cơ sở
|
Tốt
|
26
|
CS/N1/25/54
|
Báo cáo một trường hợp hoại tử ruột do thoát vị nội và hồi cứu y văn
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa : Cấp cứu
|
27
|
CS/N1/23/92
|
Sự thay đổi của chỉ số sốc hiệu chỉnh theo tuổi ở trẻ sốc sốt xuất huyết
Dengue nhập khoa Cấp Cứu Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Thi Tịnh Anh
|
Phạm Văn Quang, Nguyễn Thanh Hùng, Đinh Tấn Phương
|
Cơ sở
|
Tốt
|
Khoa : Tiêu hóa
|
28
|
CS/N1/20/30
|
Đặc điểm dị vật tiêu hóa pin tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Võ Quốc Chuyển
|
Nguyễn Việt Trường, Hoàng Lê Phúc
|
Cơ sở
|
Tốt
|